Chủ đề 1983 hợp mệnh gì: 1983 hợp mệnh gì? Bài viết này giúp bạn khám phá sâu sắc bản mệnh Đại Hải Thủy – mệnh Thủy mạnh mẽ như biển cả, cùng màu sắc tương sinh, con số may mắn và hướng phong thủy phù hợp. Nếu bạn sinh năm 1983, hãy đọc để chọn lựa chuẩn xác, mang đến bình an, tài lộc và cơ hội thăng tiến trong cuộc sống!
Mục lục nội dung
- 1. Sinh năm 1983 hợp mệnh gì?
- Định nghĩa Đại Hải Thủy và đặc trưng nổi bật
- Ngũ hành – tương sinh tương khắc
- 2. Tuổi & cung mệnh
- Tuổi Quý Hợi: thiên can, địa chi, tam hợp, tứ hành xung
- Cung mệnh Nam (Cấn – Thổ), Nữ (Đoài – Kim)
- 3. Màu sắc hợp & kỵ
- Màu bản mệnh (Thủy): đen, xanh dương
- Màu tương sinh (Kim): trắng, xám, bạc
- Màu khắc: Hỏa (đỏ, cam…), Thổ (vàng, nâu)
- 4. Con số may mắn
- Cách tính số sinh theo ngày tháng năm
- Con số phù hợp mệnh Thủy & Kim: 0,1,6,7
- Số hợp cung mệnh: Nam – 7, Nữ – 8
- 5. Hướng phong thủy hợp & kỵ
- Nam Quý Hợi: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam
- Nữ Quý Hợi: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam
- Hướng kỵ cần tránh
- 6. Tuổi hợp & kỵ
- Làm ăn & hôn nhân: Quý Hợi, Ất Sửu, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Tân Dậu
- Tuổi kỵ: Nhâm Thân, Canh Thân
- 7. Tổng kết & ứng dụng thực tiễn
- Áp dụng màu, số, hướng để tăng cát lợi
- Gợi ý chọn đồ phong thủy phù hợp
Chi tiết các mục chính
- 1. Sinh năm 1983 hợp mệnh gì?
Người sinh năm Quý Hợi 1983 mang nạp âm Đại Hải Thủy – Nước biển lớn – tượng trưng cho sự bao la, mạnh mẽ, linh hoạt và khát khao vươn xa.
- 2. Tính cách & sự nghiệp
- Tinh thần quyết đoán, sáng tạo, thích ứng cao và có chí lớn.
- Thích hợp với nghề nghiệp đòi hỏi sự di chuyển, giao tiếp như hàng hải, ngoại giao, du lịch, nhà báo,…
- 3. Ngũ hành tương sinh – tương khắc
- Tương sinh: Mệnh Kim và Mộc (Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc).
- Tương khắc: Mệnh Hỏa và Thổ (Hỏa thiêu đốt, Thổ hút nước).
- 4. Màu sắc hợp & kỵ
Hợp mệnh Thủy Tương sinh Kim Kiêng kỵ Đen, xanh dương Trắng, xám, bạc Đỏ, cam, hồng, tím; vàng, nâu đất - 5. Con số may mắn
Nên chọn các con số thuộc hành Thủy & Kim: 0, 1, 6, 7. Đặc biệt: Nam hợp số 7, Nữ hợp số 8.
- 6. Hướng phong thủy hợp & kỵ
- Hợp (Nam & Nữ): Tây Bắc (Thiên y), Đông Bắc (Phục vị), Tây (Diên niên), Tây Nam (Sinh khí).
- Kỵ: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam (Ngũ quỷ, Lục sát, Họa hại, Tuyệt mệnh).
- 7. Tuổi hợp & kỵ
- Làm ăn: Quý Hợi, Ất Sửu, Đinh Mão.
- Hôn nhân: Quý Hợi, Ất Sửu, Đinh Mão, Kỷ Tỵ, Tân Dậu.
- Tuổi kỵ: Nhâm Thân, Canh Thân.
- 8. Ứng dụng thực tiễn
- Lựa chọn màu trang phục, nội thất, xe cộ theo màu bản mệnh và tương sinh.
- Đưa số hợp vào sim, mã số nhà, biển số xe hoặc cột mốc quan trọng.
- Đặt hướng nhà, bàn làm việc theo hướng hợp để gia tăng năng lượng tích cực.
.jpg)










